Characters remaining: 500/500
Translation

du nhạc

Academic
Friendly

Từ "du nhạc" trong tiếng Việt có thể hiểu việc đi du ngoạn, tham quan, khám phá những nơi cảnh đẹp, thường những ngọn núi, sông, hay những danh lam thắng cảnh. Từ này thường mang ý nghĩa thư giãn, tìm kiếm sự bình yên trong tâm hồn, hoặc đơn giản để tận hưởng vẻ đẹp của thiên nhiên.

Cách sử dụng từ "du nhạc":
  1. Câu đơn giản:

    • "Mỗi cuối tuần, tôi thường đi du nhạccác ngọn núi gần nhà."
    • "Ông ấy quyết định du nhạc để tìm lại cảm giác bình yên sau những ngày làm việc căng thẳng."
  2. Câu nâng cao:

    • "Sau khi con cái đã trưởng thành lập gia đình, ông hương Bình đã chọn cách du nhạc để khám phá vẻ đẹp của núi Ngũ Nhạc, nơi ông luôn mơ ước được đến."
    • "Việc du nhạc không chỉ giúp tôi thư giãn còn mang lại cho tôi những trải nghiệm tuyệt vời về văn hóa thiên nhiên."
Biến thể của từ:
  • "Du lịch": Từ này cũng mang nghĩa đi khám phá, nhưng thường chỉ đến việc đi đến những địa điểm du lịch tổ chức, dịch vụ.
  • "Du ngoạn": Tương tự như du nhạc, nhưng có thể bao gồm cả việc đi bộ hay đi dạo trong công viên, vườn tược.
Từ đồng nghĩa:
  • "Thăm quan": Thường chỉ việc đến những địa điểm nổi tiếng, ý nghĩa văn hóa, lịch sử.
  • "Khám phá": Gợi ý đến việc tìm hiểu, trải nghiệm những điều mới mẻ.
Từ liên quan:
  • "Cắm trại": Một hoạt động có thể đi cùng với du nhạc, nơi bạn có thể nghỉ ngơi tận hưởng cảnh đẹp tự nhiên.
  • "Chụp ảnh": Nhiều người đi du nhạc cũng thích chụp lại những khoảnh khắc đẹp trong chuyến đi.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "du nhạc", bạn có thể nhấn mạnh cảm giác thư giãn, thoải mái mang lại. Tuy nhiên, cần phân biệt giữa "du nhạc" "du lịch", "du lịch" thường tính tổ chức hơn có thể bao gồm nhiều hoạt động khác nhau.

  1. theo ý chuyện ông Hương Bìnhẩn, không làm quan, sau khi con giai con gái đã lấy vợ lấy chồng rồi, ông bỏ nhà đi chơi cảnh núi Ngũ nhạc, rồi đi mất

Comments and discussion on the word "du nhạc"